• Khách hàng 36.01hwk16gmpmr1psv8dn05hy73q@mail5u.info - (36.01hwk16gmpmr1psv8dn05hy73q@mail5u.ixxx) đã mua 5 tháng trước (13/05/2024)
  • Khách hàng 35.01hwk16gmpmr1psv8dn05hy73q@mail4u.fun - (35.01hwk16gmpmr1psv8dn05hy73q@mail4u.xxx) đã mua 6 tháng trước (29/04/2024)

Nhựa PP

4 5 (1 đánh giá)

: Nhựa Kỹ Thuật

Mua ngay
0984370059
880 V TAB

Article-Nr. Chain Ref. A (Width)
mm
Max working load N Weight
kg/m
Rubber Material
11560102 LF 880 V1 K325 82,5 457 1,015 6,5 2200 LF
11570102 LF 880 V2 K325 82,5 457 1,015
11570105 LF 880 V2 K450 114,3 457 1,09
Điểm nổi bật của Nhựa PP

TPS® PP

  • Cực kỳ Nhẹ và Mạnh. Vì PP là loại nhựa thông dụng nhẹ nhất và có khả năng kháng hóa chất vượt trội nên nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.
  • Công dụng
  • Linh kiện thiết bị sản xuất chất bán dẫn
  • Linh kiện thiết bị y tế
  • Linh kiện thiết bị thực phẩm

Đặc trưng

  • PP có đặc tính điện tuyệt vời, cũng như khả năng chống nước và hóa chất vượt trội.
  • PP là loại nhựa thông dụng nhẹ nhất.

Bảng điểm

Grade Characteristics
PP(NC) Standard grade

 

Dữ liệu thuộc tính

Category Property Unit Test Method ISO TPS® PP
NC
Mechanical properties Tensile strength MPa 527-1,2 29
Tensile elasticity % >200
Bending strength MPa 178 -
Bending elasticity GPa -
Poisson’s ratio - - 0.4
Charpy impact strength (notched) KJ/m2 179/1eA 5.0
Rockwell hardness - - R85
Physical properties Density (23°C) g/cm3 1183 0.91
Water absorption (23°C, 24 Hrs) % - <0.03
Linear expansion coefficient ×10-5
/°C
11359-2 11
Flammability (UL) - UL94 -
Thermal properties Deflection temperature under load (0.45MPa) °C 75-1,2 80
Continuous use temperature °C - -
Glass transition temperature °C - -
Melting point °C - -
Electrical properties Dielectric strength (3mm) kV/mm IEC60243-1 -
Surface resistance Ω IEC60093 -
Volume resistance Ω・cm -
Permittivity 106Hz - IEC60250 -
Dielectric tangent 106Hz - IEC60250 -
Certified per the Food Sanitation Act
  • Các giá trị được cung cấp ở trên cho các thuộc tính là giá trị đại diện do nhà sản xuất nguyên liệu thô đưa ra và không phải là giá trị được đảm bảo cho sản phẩm.
  • Các ô không có giá trị được cung cấp (-) cho biết dữ liệu hữu ích không có sẵn hoặc không thể lấy được tại thời điểm này.

 

Xem thêm
0

Chào mừng, quý khách. Hãy để lại nhận xét, chúng tôi sẽ trả lời sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.04770 sec| 2700.445 kb